Thành phần:
Thiamphenicol ………………...…...10g
Dung môi, tá dược vừa đủ ..…...100ml
Thành phần tá dược:
Oxytetracycline …………..…………5g
Dexamethasone ………………...50mg
Bromhexine HCl …………..…….100mg
Lindocain ………………..……...500mg
Công dụng: ĐẶC TRỊ THƯƠNG HÀN, TỤ HUYẾT TRÙNG, SỐT BỎ ĂN KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
Đặc trị bệnh thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, viêm cuống rốn, viêm đường tiết niệu sinh dục trên gia súc, gia cầm và thủy cầm.
Thành phần:
Thiamphenicol ………………...…...10g
Dung môi, tá dược vừa đủ ..…...100ml
Thành phần tá dược:
Oxytetracycline …………..…………5g
Dexamethasone ………………...50mg
Bromhexine HCl …………..…….100mg
Lindocain ………………..……...500mg
Công dụng: ĐẶC TRỊ THƯƠNG HÀN, TỤ HUYẾT TRÙNG, SỐT BỎ ĂN KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
Đặc trị bệnh thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, viêm cuống rốn, viêm đường tiết niệu sinh dục trên gia súc, gia cầm và thủy cầm.
Cách dùng và liều lượng: Tiêm bắp thịt
- Heo, gia súc: 1ml/ 10kg thể trọng, trong 3 – 5 ngày.
- Bê, nghé: 1ml/ 15kg thể trọng, trong 3 – 5 ngày.
- Gia cầm: 1ml/ 5kg thể trọng, trong 3 ngày.
Chống chỉ định: Không dùng cho thú bị mẫn cảm với thành phần của thuốc.
Thời gian ngưng sử dụng thuốc: 7 ngày trước khi giết mổ.
Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30oC, tránh ánh sáng trực tiếp. Tránh xa tầm tay trẻ em.