Thành phần:
Sulfadimidine ……………...…....……40g
Trimethoprim ……………………...…...8g
Tá dược vừa đủ ……………............100g
Công dụng: ĐẶC TRỊ THƯƠNG HÀN, BẠCH LỴ, KHÒ KHÈ, NHIỄM TRÙNG MÁU, SƯNG PHÙ ĐẦU
Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa như: viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, phân xanh, phân vàng, sưng chướng bụng, không tiêu. Trị nhiễm khuẩn hô hấp như: hô hấp mãn tính (CRD), CRD kết hợp E.coli, coryza sưng phù đầu, viêm xoang truyền nhiễm, viêm túi khí trên bê, cừu, dê, lợn, gia cầm.
Thành phần:
Sulfadimidine ……………...…....……40g
Trimethoprim ……………………...…...8g
Tá dược vừa đủ ……………............100g
Công dụng: ĐẶC TRỊ THƯƠNG HÀN, BẠCH LỴ, KHÒ KHÈ, NHIỄM TRÙNG MÁU, SƯNG PHÙ ĐẦU
Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa như: viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, phân xanh, phân vàng, sưng chướng bụng, không tiêu. Trị nhiễm khuẩn hô hấp như: hô hấp mãn tính (CRD), CRD kết hợp E.coli, coryza sưng phù đầu, viêm xoang truyền nhiễm, viêm túi khí trên bê, cừu, dê, lợn, gia cầm.
Hướng dẫn sử dụng: Pha nước uống hoặc trộn thức ăn.
* Gà, vịt, chim cút, heo con:
- Phòng bệnh: 1g/ 2 lít nước hoặc 1g/ kg thức ăn hoặc 1g/ 20kg thể trọng, trong 2 – 3 ngày.
- Trị bệnh: 1g/ lít nước hoặc 2g/ kg thức ăn hoặc 1g/ 10kg thể trọng, trong 4 – 5 ngày.
* Heo lớn và các loài gia súc khác:
- Phòng bệnh: 1g/ 3 lít nước hoặc 1g/ 1,5kg thức ăn, trong 2 – 3 ngày.
- Trị bệnh: 1g/ 1,5 lít nước hoặc 1,5g/ kg thức ăn hoặc 1g/ 15kg thể trọng, trong 4 – 5 ngày.
Chống chỉ định: Không sử dụng cho thú bị mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
Thời gian ngưng sử dụng thuốc: 5 ngày trước khi giết mổ.
Lưu ý:
- Cung cấp đầy đủ nước uống cho thú trong thời gian dùng thuốc.
- Không dùng chung với các sản phẩm có chứa Flumequine.
Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30oC, tránh ánh sáng trực tiếp. Tránh xa tầm tay trẻ em.