Thành phần:
Colistin sulfate ………………...….1,200,000IU
Doxycyline HCl ……………….....….…..100mg
Tá dược vừa đủ ……………….....................1g
Công dụng: ĐẶC TRỊ VIÊM PHỔI, TIÊU CHẢY, E.COLI
Đặc trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline và Colistin như Bordetella, Campylobacter, Chlamydia, E.coli, Klebsiella, Haemophilus, Mycoplasma, Pasteurella, Rickettsia, Salmonella, Staphylococcus và Streptococcus spp ở heo, gia cầm, bê, nghé, dê, cừu. Với các biểu hiện viêm phổi, ho, khò khè, hen, suyễn, ngáp gió, viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân vàng, tiêu chảy phân xanh, phân trắng.
Thành phần:
Colistin sulfate ………………...….1,200,000IU
Doxycyline HCl ……………….....….…..100mg
Tá dược vừa đủ ……………….....................1g
Công dụng: ĐẶC TRỊ VIÊM PHỔI, TIÊU CHẢY, E.COLI
Đặc trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline và Colistin như Bordetella, Campylobacter, Chlamydia, E.coli, Klebsiella, Haemophilus, Mycoplasma, Pasteurella, Rickettsia, Salmonella, Staphylococcus và Streptococcus spp ở heo, gia cầm, bê, nghé, dê, cừu. Với các biểu hiện viêm phổi, ho, khò khè, hen, suyễn, ngáp gió, viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân vàng, tiêu chảy phân xanh, phân trắng.
Hướng dẫn sử dụng: Pha nước uống hoặc trộn thức ăn.
Liều trị:
- Gia cầm: 1g/ 1 lít nước uống hoặc 1g/ 10kg thể trọng. Dùng trong 4 – 5 ngày.
- Heo: 2g/ 1 lít nước uống hoặc 2g/ 10kg thể trọng. Dùng trong 4 – 5 ngày.
- Bê, nghé, dê, cừu: 1g/ 40kg thể trọng. Dùng trong 4 – 5 ngày
Liều phòng: bằng ½ liều điều trị
Chống chỉ định: Không sử dụng cho thú bị mẫn cảm với Colistin sulfate và Doxycycline.
Thời gian ngưng sử dụng thuốc:
Để khai thác thịt:
- Bê, dê, cừu: 14 ngày.
- Heo: 8 ngày.
- Gia cầm: 7 ngày.
Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30oC, tránh ánh sáng trực tiếp. Tránh xa tầm tay trẻ em.